Với độ bền cao, độ cứng cao, rất ổn định kích thước sàn gỗ dạng vỉ cao cấp sử dụng trong các công trình nội thất yêu cầu khắt khe nhất. Gỗ thường được sử dụng cho việc làm ván sàn ngoài trời, tủ, đồ nội thất, xây dựng nặng, bến cảng, đường sắt…
Màu gỗ: Gỗ có xu hướng từ màu nâu vàng đến nâu sẫm, đôi khi có màu đỏ hoặc đỏ tía. Điển hình là màu nâu đỏ, nhưng có thể thay đổi từ nâu ô liu sang đen. Thường có sọc nhạt hơn hoặc tối hơn. Thường có màu nâu cam, với vẻ ngoài giống như gỗ gụ màu nâu cam đậm.
Vân gỗ: Vân lồng vào nhau, kết cấu trung bình, mịn giống sáp.
Độ bền: Mức độ 1 (mức cao nhất). Cực kỳ bền với tuổi thọ trên 25 năm. Khả năng chống nấm, côn trùng và mối mọt rất cao.
Độ cứng: Rất cứng và đặc. Xếp loại chống lửa hạng A (NFPA).
Tỷ trọng: 1050-1085 kg/m3
Trọng lượng: 1.05-1.085 g/cm3
Độ cứng: 3540 (Janka)
Độ co ngót: 7.0-7.7% (hướng song song) / 5.0-5.3% (hướng vuông góc)
Độ đàn hồi: 175 MPa
Màu gỗ: Điển hình là màu nâu đỏ, nhưng có thể thay đổi từ nâu ô liu sang đen. Thường có sọc nhạt hơn hoặc tối hơn.
Vân gỗ: Kết cấu tốt, vân đan xen nhau mật độ cao. Bề mặt gỗ nhờn, bóng.
Độ bền: Mức độ 1 (mức cao nhất). Cực kỳ bền với tuổi thọ trên 25 năm. Khả năng chống nấm, côn trùng và mối mọt rất cao.
Độ cứng: Rất cứng và đặc. Xếp loại chống lửa hạng A (NFPA).
Tỷ trọng: 1050-1180 kg/m3
Trọng lượng: 1.05-1.18 g/m3
Độ cứng: 3760 (Janka)
Độ co ngót: 7.0-7.2% (hướng song song) / 5.5-5.9% (hướng vuông góc)
Độ đàn hồi: 177 Mpa
Màu gỗ: Thường có màu nâu cam, với vẻ ngoài giống như gỗ gụ.
Vân gỗ: Có kết cấu hơi thô. Vân gỗ lồng vào nhau và đôi khi lượn sóng.
Độ bền: Mức độ 2. Tấm gỗ có độ bền đủ để chống lại sâu, mục. Loại gỗ này có thể bị mối, mọt.
Độ cứng: Gỗ đặc và có độ cứng trung bình.
Tỷ trọng: 820-880 kg/m3
Trọng lượng: 0.82-0.88 g/cm3
Độ cứng: 1750 (Janka)
Độ co ngót: 6.5-6.7% (hướng song song) / 4.9-5.1% (hướng vuông góc)
Độ đàn hồi: 118 MPa
Màu gỗ: Màu nâu cam đậm.
Vân gỗ: Cấu trúc ổn định, vân gỗ ít lượn sóng.
Độ bền: Mức độ 2. Cực kỳ bền với tuổi thọ trên 20 năm. Khả năng chống nấm, côn trùng và mối mọt rất cao.
Độ cứng: Gỗ đặc và có độ cứng trung bình.
Tỷ trọng: 800-950 kg/m3
Trọng lượng: 0.8-0.95 g/cm3
Độ cứng: 1760 (Janka)
Độ co ngót: 4.5-5.5% (hướng song song) / 4.2-5.3% (hướng vuông góc)
Độ đàn hồi: 135 MPa
Kích thước vỉ: 300 x 300 mm
Chiều cao vỉ: 30 mm
Chiều cao cơ sở: 15 mm
Độ dày gỗ: 15 mm
Trọng lượng (khoảng): 1.4 – 1.5 kg/vỉ
Đóng gói: 11 vỉ/thùng
Trọng lượng (khoảng): 16 – 17 kg/thùng
Kích thước vỉ: 600 x 300 mm
Chiều cao vỉ: 30 mm
Chiều cao cơ sở: 15 mm
Độ dày gỗ: 15 mm
Trọng lượng (khoảng): 2.8 – 3.0 kg/vỉ
Đóng gói: 6 vỉ/thùng
Trọng lượng (khoảng): 17 – 19 kg/thùng
Kẹp vào cạnh của vỉ và giật cấp dần
Thanh cạnh thẳng
Kích thước: 305 x 90 mm | Trọng lượng: 0.5 kg
Thanh đặt góc (1 đôi)
Kích thước: 390 x 90 mm | Trọng lượng: 1.2 kg
Làm từ nhựa, độ bền cao, chống được tia UV liên tục trong thời gian dài. Thiết kế đối xứng. Hệ thống khóa liên kết cho phép lắp đặt và tháo dỡ dễ dàng, chân đế được nâng cao để thoát nước.
Chiều cao của đế: 17 mm
Gắn đế vỉ với gỗ: Vít bằng thép không rỉ
Kích thước vỉ: 450 x 450 mm
Chiều cao vỉ: 45 mm
Chiều cao cơ sở: 15 mm
Độ dày gỗ: 15/15 mm
Đóng gói: 4 vỉ/thùng
Kích thước vỉ: 900 x 450 mm
Chiều cao vỉ: 45 mm
Chiều cao cơ sở: 15 mm
Độ dày gỗ: 15/15 mm
Đóng gói: 4 vỉ/thùng
Kẹp vào cạnh của vỉ và giật cấp dần
Thanh cạnh thẳng
Kích thước: 305 x 90 mm | Trọng lượng: 0.5 kg
Thanh đặt góc (1 đôi)
Kích thước: 390 x 90 mm | Trọng lượng: 1.2 kg
Làm từ nhựa, độ bền cao, chống được tia UV liên tục trong thời gian dài. Thiết kế đối xứng. Hệ thống khóa liên kết cho phép lắp đặt và tháo dỡ dễ dàng, chân đế được nâng cao để thoát nước.
Chiều cao của đế: 15mm
Gắn đế vỉ với gỗ: Vít bằng thép không rỉ